Chào mừng bạn đến với website CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ TUẤN LONG

Bảng báo giá thép ống hàn tiêu chuẩn: GB, DIN, EN, JIS, ASTM

18/04/2020 0

Đặc biệt chúng tôi có đội ngũ xe vận chuyển hàng hoá sắt thép chuyên dụng thùng cao, thùng kín nhận giao hàng đến tận chân công trình khắp 3 miền Bắc Trung Nam và cả Nước.

     Ngoài ra Công Ty TNHH TM & DV TUẤN LONG còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG 

Chúng tôi còn nhận cắt cưa ống theo qui cách, gia công lốc ống theo yêu cầu của khách hàng.

bảng báo giá thép ống hàn - thepongtuanlong.vn

bảng báo giá thép ống hàn - thepongtuanlong.vn

Công ty Thép Ống Tuấn Long chuyên cung cấp các sản phẩm Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM API5L nhập khẩu:

Nguồn gốc xuất xứ : Nhật Bản, Trung quốc, Hàn Quốc.

Tiêu chuẩn: ASTM API5L

Sản phẩm có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ về nguồn gốc xuất xứ

Giá thành hợp lý Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L

Đảm bảo số lượng và chất lượng .

Giao hàng và thanh toán theo quy định .

Chúng tôi tham khảo và nghiên cứu rất ký trên thị trường về chất liệu thép ống đúc, thép ống hàn cũng như giá sản phẩm chúng tôi tuyệt đối không nhập hàng đại trà và chất lượng kém trên thị trường.

Ứng dụng của Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L :

Được dùng làm các đường ống dẫn khí và ống dẫn chất lỏng, thiết kế và kết cấu ngoài khơi cho ngành dầu hóa dầu, các ngành công nghiệp khí đốt và các ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo.

Thành phần chất hóa học của Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L:

Api 5L

C

Mn

P

S

Si

V

Nb

Ti

Khác

Ti

CEIIW

CEpcm

Grade A

0.24

1.40

0.025

0.015

0.45

0.10

0.05

0.04

b, c

0.043

b, c

0.025

Grade B

0.28

1.40

0.03

0.03

-

b

b

b

-

-

-

-

- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.

Tính chất cơ học của Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L:

API 5L

Sức mạnh năng suất
min
%

Sức căng
min
%

Năng suất kéo
max
%

Độ kéo dài
min
%

 

Grade A

30

48

0.93

28

 

Grade B

35

60

0.93

23

 

Qui cách sản phẩm Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L:

STT

Đường kính thực tế

Dày

Khối lượng (Kg/mét)

STT

Đường kính thực tế

Dày

Khối lượng (Kg/mét)

1

21.3

2.77

1.266

17

88.9

5.5

11.312

2

27.1

2.87

1.715

18

88.9

7.6

15.237

3

33.4

3.38

2.502

19

114.3

4.5

12.185

4

33.4

3.4

2.515

20

114.3

6.02

16.075

5

33.4

4.6

3.267

21

114.3

8.6

22.416

6

42.2

3.2

3.078

22

141.3

6.55

21.765

7

42.2

3.5

3.34

23

141.3

7.11

23.528

8

48.3

3.2

3.559

24

141.3

8.18

26.853

9

48.3

3.55

3.918

25

168.3

7.11

28.262

10

48.3

5.1

5.433

26

168.3

8.18

32.299

11

60.3

3.91

5.437

27

219.1

8.18

42.547

12

60.3

5.5

7.433

28

219.1

9.55

49.35

13

76

4

7.102

29

273.1

9.27

60.311

14

76

4.5

7.934

30

273.1

10.3

66.751

15

76

5.16

9.014

31

323.9

9.27

71.924

16

88.9

4

8.375

32

323.9

10.3

79.654

*Các sản phẩm Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L có thể gia công và cắt qui cách theo yêu cầu của khách hàng.

Dự án

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ TUẤN LONG

Địa chỉ: An Hồng, An Dương, TP Hải Phòng

Điện thoại: 0913.581.688 - 02253.500.666

Email: thepongtuanlong@gmail.com

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ TUẤN LONG ft