Chào mừng bạn đến với website CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ TUẤN LONG

THÉP ỐNG ĐÚC S45C, ỐNG THÉP HÀN S45C, NHẬP KHẨU

22/10/2023 100

Thép ống Tuấn Long chuyển nhập khẩu thép ống đúc S45C được sản xuất tại Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp Thép ống đúc carbon ASTM A106, ASTM A53, ASTM API5L, C45, C50, CT45, CT50, A210...

Đường kính: thép ống đúc phi 21~610

Độ dày:  thép ống đúc có độ dày 2 mm - 65 mm

Chiều dài: thép ống đúc từ 6m ~ 12 m

Công Ty Thép Ống Tuấn Long nhận cắt cưa ống theo quy cách và yêu cầu của khách hàng tránh lãng phí vật tư. Đặc biệt chúng tôi có đội ngũ xe vận chuyển hàng hoá sắt thép chuyên dụng thùng cao, thùng kín, xe cẩu tự hành nhận giao hàng đến tận chân công trình khắp 3 miền Bắc Trung Nam và cả Nước.

Liên hệ: 0913.581.688 - 0916.300.409 - 02253.500.666

THÔNG SỐ KĨ THUẬT THÉP ỐNG S45C, ỐNG THÉP S45C

ĐẶC ĐIỂM

– Chủng loại: Thép ống S45C   

_ Ống thép đúc S45C nhập khẩu từ Nhật Bản, và được sơn mầu xanh tím đánh dấu để phân biệt với các ống có mác thép khác

– Thành phần chủ yếu của ống thép S45C là thép carbon.

– Đặc tính kỹ thuật: Theo tiêu chuẩn JIS - G4051 . Đây là tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng cho cả thép ống hàn lẫn thép ống đúc.

– Ống thép S45C Có độ bền kéo từ 570 ~ 690Mpa đảm bảo khả năng chống bào mòn chống oxi hóa tốt, chịu tải trọng cao, chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi tốt nhờ độ bền kéo và giới hạn chảy cao. Được dùng trong các ứng dụng cơ khí, chịu áp lực và được sử dụng chủ yếu trong các ống dẫn hơi, chất lỏng, khí đốt……

Thép ống đúc S45C 102x18 ly và 102x15 ly

Thép ống đúc S45C 102x18 ly và 102x15 ly

Nhiệt luyện thép S45C

Quá trình nhiệt luyện thép S45C có 6 phần :

    • Rèn.
    • Ủ.
    • Chuẩn hóa.
    • Giảm ứng suất.
    • Làm cứng ( tôi cứng ).
    • Ram.

Ủ đầy đủ 800 – 850°C.
Chuẩn hóa 840 – 880°C.
Làm cứng (tôi cứng) ở 820 – 860°C.
Làm dịu nước hoặc dầu trung bình.
Ram thép ở 550 – 660°C.

Nhiệt độ nóng chảy của thép C45

Nhiệt độ nóng chảy của thép C45 là  ~ 1520°C.

 THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA THÉP ỐNG S45C, ỐNG THÉP S45C

Mác thép Thành phần hoá học (%) Cơ lý tính
C Si Mn Ni Cr P S Độ bền kéo đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối
S45C 0.42 ~ 0.48 0.15 ~ 0.35 0.6 ~ 0.9 0.2 0.2 0.030 max 0.035 max 570 ~ 690 345 ~ 490 17

ỨNG DỤNG: Thép ống S45C, ống thép S45C

- Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …

- Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít ...

Ống đúc nhật 152x30 ly mác thép S45C

Ống đúc nhật 152x30 ly mác thép S45C

BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG S45C, ỐNG THÉP S45C  THAM KHẢO

TÊN SẢN PHẨM ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DN INCH OD (mm) 10 20 30 40 STD 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
Thép ống S45C 8 1/4 13.7 1.65 - 1.85 2.24 2.24 - 3.02 3.02 - - - - -
Thép ống S45C 10 3/8 17.1 1.65 - 1.85 2.31 2.31 - 3.20 3.20 - - - - -
Thép ống S45C 15 1/2 21.3 2.11 - 2.41 2.77 2.77 - 3.73 3.73 - - - 4.78 7.47
Thép ống S45C 20 3/4 26.7 2.11 - 2.41 2.87 2.87 - 3.91 3.91 - - - 5.56 7.82
Thép ống S45C 25 1 33.4 2.77 - 2.90 3.38 3.38 - 4.55 4.55 - - - 6.35 9.09
Thép ống S45C 32 1 1/4 42.2 2.77 - 2.97 3.56 3.56 - 4.85 4.85 - - - 6.35 9.70
Thép ống S45C 40 1 1/2 48.3 2.77 - 3.18 3.68 3.68 - 5.08 5.08 - - - 7.14 10.15
Thép ống S45C 50 2 60.3 2.77 - 3.18 3.91 3.91 - 5.54 5.54 - - - 8.74 11.07
Thép ống S45C 65 2 1/2 73.0 3.05 - 4.78 5.16 5.16 - 7.01 7.01 - - - 9.53 14.02
Thép ống S45C 80 3 88.9 3.05 - 4.78 5.49 5.49 - 7.62 7.62 - - - 11.13 15.24
Thép ống S45C 90 3 1/2 101.6 3.05 - 4.78 5.74 5.74 - 8.08 8.08 - - - - -
Thép ống S45C 100 4 114.3 3.05 - 4.78 6.02 6.02 - 8.56 8.56 - 11.13 - 13.49 17.12
Thép ống S45C 125 5 141.3 3.40 - - 6.55 6.55 - 9.53 9.53 - 12.70 - 15.88 19.05
Ống thép S45C 150 6 168.3 3.40 - - 7.11 7.11 - 10.97 10.97 - 14.27 - 18.26 21.95
Ống thép S45C 200 8 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
Ống thép S45C 250 10 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
Ống thép S45C 300 12 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 9.53 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
Ống thép S45C 350 14 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 9.53 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71 -
Ống thép S45C 400 16 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 9.53 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49 -
Ống thép S45C 450 18 457 6.35 7.92 11.13 14.29 9.53 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24 -
Ống thép S45C 500 20 508 6.35 9.53 12.70 15.08 9.53 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01 -
Ống thép S45C 550 22 559 6.35 9.53 12.70 - 9.53 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98 -
Ống thép S45C 600 24 610 6.35 9.53 14.27 17.48 9.53 24.61 30.96 12.70 38.89 46.02 52.37 59.54

Ngoài ra Công ty Thép Ống Tuấn Long còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC...

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ:

Bạn gọi cho Hotline: 0913.581.688 - 02253.500.666

Di động: 0916.300.409

hoặc gửi mail cho mình theo địa chỉ: thepongtuanlong@gmail.com

https://thepongtuanlong.vn/dich-vu/co-khi-cong-nghiep-n36.html

Dự án

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ TUẤN LONG

Địa chỉ: An Hồng, An Dương, TP Hải Phòng

Điện thoại: 0913.581.688 - 02253.500.666

Email: thepongtuanlong@gmail.com

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ TUẤN LONG ft