THÉP ỐNG ASTM A53, ỐNG THÉP ASTM A53
THÉP ỐNG ASTM A53, ỐNG THÉP ASTM A53 Công Ty TNHH TM & DV TUẤN LONG chuyên cung cấp THÉP ỐNG ASTM A53, ỐNG THÉP ASTM A53 hàng nhập khẩu giá rẻ xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài loan,Trung Quốc, Ấn Độ, Malaisia, Anh, Pháp Đức... Ngoài ra còn thép ống đúc A106, A210, A213, API 5L, A139, A36, A570, A252, A519, S45C, C45, C50, CT45 và thép ống đúc loại dày....
THÉP ỐNG ASTM A53, ỐNG THÉP ASTM A53
Thép ống ASTM A53, ống thép ASTM A53 - thepongtuanlong.vn
Công ty TNHH TM & DV TUẤN LONG chuyên nhập khẩu các loại thép ống như: thép ống đúc, thép ống hàn, thép ống hàn xoắn, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống mạ kẽm, thép ống đen, thép ống hợp kim, thép ống carbon...
Mác thép: ASTM A106/A106 GradeA/B, ASTM A53/A53 GradeA/B, ASTM A179, ASTM A192, ASTM A333, ASTM A335, ASTM API5L-GrA/B, ASTM A213, S355JR, S275JR, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S45C, C45, C50, CT45, CT50, A139, A252, A36, A570...
THÉP ỐNG ASTM A53, ỐNG THÉP ASTM A53
Ống thép ASTM A53 (còn gọi là ống ASME SA53) dùng cho các ứng dụng cơ học và áp lực và cũng có thể chấp nhận được cho các ứng dụng thông thường trong đường ống hơi, nước, khí và không khí.
Kích thước ông danh nghĩa NPS 1/4″ – 30″
Schedules 10 tới 160, STD, XH và XXH
Đặc điểm:
Ống thép ASTM A53 được thiết kế để cuộn dây, uốn và bích, ống thép A53 carbon thích hợp để hàn. Các loại cho biết các tính chất hóa học và cơ học nhất định và cần lưu ý khi lựa chọn.
Thép ống ASTM A53 bao gồm Ống tường danh định mạ kẽm (trung bình) mạ kẽm, uốn cong, uốn cong, mặt bích và các mục đích đặc biệt khác và phù hợp cho công nghệ để hàn. Ống hàn liên tục không dùng cho mặt bích
Vật liệu và sản xuất:
Thép ống ASTM A53 cho cả ống liền mạch và hàn sẽ được làm bằng một hoặc nhiều các quá trình sau: lò mở, lò điện, hoặc oxy cơ bản. Mối hàn của ống hàn điện thuộc lớp B sẽ được xử lý nhiệt sau khi hàn
Thép ống đúc ASTM A53, thép ống hàn ASTM A53 - thepongtuanlong.vn
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ASTM A53:
ASTM A53 |
Grade |
C Max |
Mn max |
P max |
S max |
Cu max |
Ni max |
Cr max |
Mo max |
V max |
|
Type S (Seamless) |
A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.05 |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
0.15 |
0.08 |
|
B |
0.3 |
1.2 |
0.05 |
0.05 |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
0.15 |
0.08 |
|
|
Type E (Electric-resistance welded) |
A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.05 |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
0.15 |
0.08 |
|
B |
0.3 |
1.2 |
0.05 |
0.05 |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
0.15 |
0.08 |
|
|
Type F (Furnace-welded) |
A |
0.3 |
1.2 |
0.05 |
0.05 |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
0.15 |
0.08 |
|
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP ASTM A53
A |
B |
|
Tensile Strength, min., psi, (MPa) |
48,000 (330) |
60,000 (415) |
Yield Strength, min., psi, (MPa) |
30,000 (205) |
35,000 (240) |
Elongation (%) |
> 29.5 |
>29.5 |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
Bạn gọi cho Hotline: 0913.581.688 - 02253.500.666
Di động: 0916.300.409
hoặc gửi mail cho mình theo địa chỉ: thepongtuanlong@gmail.com
http://thepongtuanlong.vn/san-pham-131/ong-thep-duc-c20-chuyen-lam-noi-hoi-lo-hoi-224-1.html