VẬN CHUYỂN KHẮP 3 MIỀN
xe vận chuyển hàng hoá sắt thép chuyên dụng thùng cao, thùng kín nhận giao hàng đến tận chân công trình khắp 3 miền Bắc Trung Nam và cả Nước.
Chuyên cung cấp THÉP ỐNG ĐÚC PHI 355 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
Mác thép: A333, A335, S355JR, S355JO, S275JR, 275J0, A36, ASTM A179, ASTM A192, S45C, CT3, CT50, A515...
Đường kính: Phi 355, DN350, 6inch
Độ dày: Ống đúc phi 168, DN150 có độ dày 3.40mm - 21.95mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 355, DN350, 14inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 355, DN350 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam...
(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…
Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống
VẬN CHUYỂN KHẮP 3 MIỀN
xe vận chuyển hàng hoá sắt thép chuyên dụng thùng cao, thùng kín nhận giao hàng đến tận chân công trình khắp 3 miền Bắc Trung Nam và cả Nước.
THANH TOÁN NHANH
Hỗ trợ thanh toán tiền mặt, thẻ visa tất cả các ngân hàng STK1: 2112211003095 tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Đông Hải Phòng STK2: 2631127688688 tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội chi nhánh Bắc Hải Phòng STK3: 19130515988868 tại ngân hàng TMCP kỹ thương chi nhánh Hải Phòng
CHĂM SÓC 24/7
Hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7 Bạn gọi cho tôi: Đỗ Quốc Chinh Hotline: 0913.581.688 - 02253.500.666 Di động: 0916.300.409
UY TÍN THƯƠNG HIỆU
Thép Ống Tuấn Long là thương hiệu được yêu thích và lựa chọn, nhà cung cấp đường ống đúc nhập khẩu
Công ty TNHH TM & DV TUẤN LONG chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 355 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.
Thép ống đúc phi 355, DN350, 14inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 3.962 | 34.36 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 4.775 | 41.31 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 5.5 | 47.48 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 54.69 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 7.01 | 60.26 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 7.92 | 67.90 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 8.3 | 71.08 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 9.53 | 81.33 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 10.05 | 85.64 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 11.13 | 94.55 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 12.7 | 107.39 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 13.49 | 113.81 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 14.3 | 120.36 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 15.09 | 126.71 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 17.5 | 145.91 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 19.56 | 162.09 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 21.5 | 177.14 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 23.83 | 194.96 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 27.79 | 224.65 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 31.75 | 253.56 |
Thép ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 35.71 | 281.70 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 355 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 355 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 - 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 - 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 355 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 355 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 355 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 355 tiêu chuẩn ASTM A53:
API 5L | Sức mạnh năng suất | Sức căng | Năng suất kéo | Độ kéo dài | |||||
min | min | max | min | Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | |
% | % | % | % | Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
QUY CÁCH THAM KHẢO
Bảng quy cách đường kính ống đúc - thepongtuanlong.vn
Ngoài ra Công ty Thép Ống Tuấn Long còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG...
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH TM & DV TUẤN LONG
QL10 - Xã An Hồng - Huyện An Dương - TP HP
Email: thepongtuanlong@gmail.com Phone: 02253.500.666 - 0913.581.688
Dự án
Cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn: Tuấn Long nhà cung cấp thép ống cho sản phẩm cột biển báo hiệu và giá Long Môn
Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng: Tuấn Long nhà cung cấp thép ống cho sản phẩm cột biển báo hiệu và giá Long Môn